Ngày hôm nay chúng ta Cùng học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản online các từ loại(thán từ tiếng Trung). Trong bài hôm nay, web bloghoctiengtrung.com xin giới thiệu về một loại từ loại rất quan trọng: Thán từ.

Thán từ tiếng Trung – ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
Bài 6: Thán từ
1.Định nghĩa thán từ trong tiếng Trung
– Thán từ là loại từ biểu thị một thái độ, tình cảm, cảm xúc của người nói.
– Đây là một loại hư từ đặc biệt, luôn độc lập trong câu, không có mối liên hệ với các từ ngữ khác.
– Thán từ có thể đứng độc lập tạo thành một câu riêng lẻ.
2.Phân loại thán từ tiếng Trung
Muốn dựa chính xác nghĩa của các thán từ phải dựa vào tình huống câu cụ thể. Tuy nhiên, ta có thể phân loại thán từ thành các dạng sau:
a/. Biểu thị kinh ngạc, cảm thán: 啊, 咦, 嘿, 嗨, 嚯, 吓, 哟
b/. Biểu thị vui vẻ hoặc mỉa mai: 哈, 嘻, 呵, 哈哈, 嘻嘻, 呵呵
c/. Biểu thị buồn khổ, tiếc hận: 唉, 哎, 嗨, 哎呀
d/. Biểu thị phẫn nộ, khinh bỉ: 呸, 啐, 哼, 吓
e/. Biểu thị bất mãn: 唉, 嗨, 嚯, 吓
Ngoài ra, vẫn còn rất nhiều các thán từ khác.
VD:
– 嘿,下雪了!
/Hēi, xià xuěle/
Ê, tuyết rơi rồi!
– 呀,这下可糟了。
/Ya, zhè xià kě zāole/
Ôi, thế này thì hỏng rồi.
– 唉,这场球有输了。
/Āi, zhè chǎng qiú yǒu shūle/
Ôi, Trận bóng này thua mất rồi.
– 啊,起风了!
/A, qǐ fēngle/
A, gió nổi lên rồi.

Mong rằng Bài viết về thán từ tiếng Trung sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản tốt hơn nhé.
Like + share bài viết này nếu bạn thấy hữu ích…nhớ comment bên dưới nếu bạn không hiểu nhé
(Học thán từ tiếng Trung – học Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản online -bloghoctiengtrung.com)